Tin tức
20 câu than mệt trong tiếng Anh
Đăng lúc: 09/03/2018
Khi mệt mỏi, chúng ta thường nói: “I am tired”. Tuy nhiên, hãy thử 20 câu sau đây, để chúng ta thể hiện một cách thú vị hơn nhé!
1. I’m dog-tired. – Tôi rất mệt.
2. I’m spent. – Tôi hết năng lượng rồi.
3. I’m on my last legs. – Tôi mệt muốn chết.
4. I’m bushed. – Tôi rất mệt.
5. I’m exhausted. – Tôi kiệt sức rồi.
6. I’m worn out. – Tôi hết năng lượng rồi.
7. I’m knackered. – Tôi mệt nhoài.
8. I’m beat. – Tôi ê ẩm hết cả người rồi.
9. I’m pooped. – Tôi ê ẩm toàn thân rồi.
10. I’m done. – Tôi xong rồi.
11. I’m whacked. – Tôi đau ê ẩm hết cả. (như bị đánh)
12. I’m sleepy. – Tôi buồn ngủ quá.
13. I’m flat out tired. – Tôi kiệt sức rồi.
14. I’m dead on my feet. – Tôi chết tới chân rồi.
15. I’m running on empty. – Tôi sắp hết năng lượng rồi.
16. I’m running on fumes. – Tôi hết năng lượng rồi.
17. I’m fatigued. – Tôi quá mệt mỏi.
18. I’m tired out. – Tôi rất mệt mỏi.
19. I’m weary. – Tôi mệt rã rời.
20. I’m tired to the bone. – Tôi mệt tới tận xương cốt.